Ký hiệu phẫu diện: VN 54
Địa điểm: Đồi Dông Bướm, Đội 1, HTX Hành Dũng, Thôn Trung Mỹ, Xã Hành Dũng, Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi
Tọa độ: Vĩ độ: 15° 03’ 15” B Kinh độ: 108° 43’ 20” Đ
Độ cao: Tương đối: 125 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 15° - 25°. Hướng dốc: Đông Bắc - Tây Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Điều phát triển tốt
Chế độ canh tác: Cây công nghiệp lâu năm
Tên đất:
- Việt Nam: Đất vàng đỏ trên đá macma axit
- FAO-UNESCO: Arenic Acrisols
- USDA (Soil Taxonomy) Kandiustults
Ngày lấy mẫu: 14 - 04 - 2000
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Địa điểm: Đồi Dông Bướm, Đội 1, HTX Hành Dũng, Thôn Trung Mỹ, Xã Hành Dũng, Huyện Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi
Tọa độ: Vĩ độ: 15° 03’ 15” B Kinh độ: 108° 43’ 20” Đ
Độ cao: Tương đối: 125 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 15° - 25°. Hướng dốc: Đông Bắc - Tây Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Điều phát triển tốt
Chế độ canh tác: Cây công nghiệp lâu năm
Tên đất:
- Việt Nam: Đất vàng đỏ trên đá macma axit
- FAO-UNESCO: Arenic Acrisols
- USDA (Soil Taxonomy) Kandiustults
Ngày lấy mẫu: 14 - 04 - 2000
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 15
|
Nâu đỏ xỉn (Ẩm: 5YR 4/3; Khô: 7,5YR 6/4); thịt pha cát; ẩm; tơi; xốp; có nhiều rễ cây bụi; có ít hang hốc mối; có ít vệt than đốt dãy; phía trên có lớp lá mỏng của cây bụi; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
15 - 40
|
Nâu đỏ (Ẩm: 5YR 4/6; Khô: 7,5YR 7/6); thịt pha cát; ẩm; tơi; xốp; có nhiều rễ cây nhỏ; hang hốc kiến; lẫn nhiều đá bán phong hóa hơi cứng; lẫn ít đá vụn dạng sỏi cơm; đá lẫn khoảng 30%; chuyển lớp không rõ.
|
Bts1
|
40 - 80
|
Nâu đỏ (Ẩm: 5YR 4/6; Khô: 7,5YR 7/6);); thịt pha cát; ẩm; xốp; có nhiều rễ cây; lẫn ít đá dạng sỏi cơm; còn ít hang kiến mối; chuyển lớp từ từ.
|
Bts2
|
80 - 120
|
Nâu đỏ (Ẩm: 2,5YR 4/6; Khô: 5YR 4/4); cát pha thịt; ẩm; tơi; xốp; có nhiều cục đá lớn bán phong hóa mềm; có ít đá vụn dạng sỏi cơm; đá lẫn khoảng 30%; còn ít hang kiến; còn nhiều rễ cây nhỏ F< 3ly; chuyển lớp từ từ.
|
BC
|
120 - 150
|
Nâu đỏ tươi (Ẩm: 5YR 5/6; Khô: 5YR 5/8); cát pha thịt; ẩm; tơi; xốp; có ít rễ cây; lẫn các cục đá bán phong hóa mềm mầu vàng xẫm đến vàng nhạt có ít đá sắc cạnh mỏng; đá lẫn khoảng 10-20%.
|