Ký hiệu phẫu diện: VN 53
Địa điểm: Ruộng ông Nguyễn Huân, Đông Gò Miếu Dưới, Thôn An Thành, Xã Bình An, Huyện Thăng Bình, Tỉnh Quảng Nam
Tọa độ: Vĩ độ: 15° 38’ 30” B Kinh độ: 108° 26’ 20” Đ
Độ cao: Tương đối: 15 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° - 3° Hướng dốc: Tây Nam - Đông Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa đã gặt
Chế độ canh tác: Hai lúa 1 mầu
Tên đất:
- Việt Nam: Đất cát biển
- FAO-UNESCO: Plinthic Arenosols
- USDA (Soil Taxonomy): Ustipsamments
Ngày lấy mẫu: 05 - 04 - 2000
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Địa điểm: Ruộng ông Nguyễn Huân, Đông Gò Miếu Dưới, Thôn An Thành, Xã Bình An, Huyện Thăng Bình, Tỉnh Quảng Nam
Tọa độ: Vĩ độ: 15° 38’ 30” B Kinh độ: 108° 26’ 20” Đ
Độ cao: Tương đối: 15 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° - 3° Hướng dốc: Tây Nam - Đông Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa đã gặt
Chế độ canh tác: Hai lúa 1 mầu
Tên đất:
- Việt Nam: Đất cát biển
- FAO-UNESCO: Plinthic Arenosols
- USDA (Soil Taxonomy): Ustipsamments
Ngày lấy mẫu: 05 - 04 - 2000
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Nâu vàng xỉn (Ẩm: 10YR 5/4; Khô: 10YR 7/2); cát; ẩm; xốp; nhiều rễ lúa; có các vệt hữu cơ nâu đen xen các vệt nâu vàng rỉ sắt; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
20- 30
|
Nâu vàng xỉn (Ẩm: 10YR 5/4; Khô: 10YR 7/4); cát; ẩm; hơi chặt; tơi; bở; nhiều rễ lúa; có nhiều hạt kết von mầu đen cứng nhỏ; xung quanh là những đốm nâu vàng rỉ sắt; lẫn ít đá vụn nhỏ tròn và sắc cạnh; chuyển lớp rõ.
|
B
|
30 - 55
|
Nâu hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/8; Khô: 10YR 6/6); cát; ẩm; có ít ổ vàng xám nhạt; phía dưới có các ổ vàng hơi sẫm; có ít đá vụn tròn; chuyển lớp từ từ.
|
C1
|
55 - 90
|
Nâu hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 10YR 7/4); cát pha thịt; ẩm; tơi bở; có các ổ vàng xám (Ẩm: 10YR 6/2; Khô: 10YR 7/2); xen lẫn các ổ vàng sẫm (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 7/6); có nhiều vệt đỏ nâu (Ẩm: 7,5R 3/4; Khô: 2,5YR 4/6); phía dưới có ít ổ xám trắng (Ẩm: 5Y 6/3; Khô: 5YR 7/2); lẫn ít đá vụn, tròn sác cạnh đường kính khoảng < 3 mm; chuyển lớp từ từ.
|
C2
|
90 - 125
|
Xám (Ẩm: 5Y 6/1; Khô: 2,5Y 8/1); sét pha cát; ẩm; chặt; xen lẫn các ổ đỏ nâu kết von đã cứng (Ẩm: 7,5R 3/4; Khô: 10R 3/6); có ít vệt vàng nâu rỉ sẳt phía dưới vàng sẫm; có lẫn đá sắc cạnh kích thước 1-2 cm; chuyển lớp từ từ.
|
C3
|
125 - 160
|
Xám sáng (Ẩm: 5Y 7/1; Khô: 2,5Y 8/1); xen lẫn các vệt mầu nâu (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 10YR 7/6); có các ổ đỏ nâu hơi nhạt; sét pha cát; ẩm; chặt.
|