Ký hiệu phẫu diện: VN 52
Địa điểm: Ruộng Kiên Kiến, Rừng trồng của Hội Cựu chiến binh, Thôn Phong Lai, Xã Phong Thu, Huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
Tọa độ: Vĩ độ: 16°35’24” B Kinh độ: 107°19’38” Đ
Độ cao: Tương đối: 50 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 8° Hướng dốc: Đông Nam - Tây Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Tràm hoa vàng trồng năm 1997
Chế độ canh tác: Rừng trồng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất vàng nhạt trên đá cát
-FAO-UNESCO: Arenic Acrisols
- USDA (Soil Taxonomy) Kanhapludults
Ngày lấy mẫu: 29 - 03 - 2000
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Địa điểm: Ruộng Kiên Kiến, Rừng trồng của Hội Cựu chiến binh, Thôn Phong Lai, Xã Phong Thu, Huyện Phong Điền, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
Tọa độ: Vĩ độ: 16°35’24” B Kinh độ: 107°19’38” Đ
Độ cao: Tương đối: 50 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 8° Hướng dốc: Đông Nam - Tây Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Tràm hoa vàng trồng năm 1997
Chế độ canh tác: Rừng trồng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất vàng nhạt trên đá cát
-FAO-UNESCO: Arenic Acrisols
- USDA (Soil Taxonomy) Kanhapludults
Ngày lấy mẫu: 29 - 03 - 2000
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 15
|
Nâu hơi vàng xỉn (Ẩm: 10YR 4/3; Khô: 10YR 8/3); thịt nhẹ; tơi; hơi ẩm; có nhiều rễ cỏ; phía trên 2 cm mầu thẫm hơn; lẫn nhiều đá nhỏ trong cạnh kích thước < 3 cm; đá phía trong có mầu đỏ nâu hơi tím, vỏ có mầu nâu đen; có ít đá vụn sắc cạnh < 2 mm (30-40%); chuyển lớp từ từ.
|
AB
|
15 - 30
|
Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 10YR 8/6); cát; ẩm; hơi khô; tơi; bở; nhiều rễ cỏ; cây bụi; nhiều đá lẫn như tầng trên khoảng 40-50%; chuyển lớp rõ.
|
Bt1
|
30 - 55
|
Nâu tươi (Ẩm: 2,5YR 5/8; Khô: 7,5YR 8/6); cát pha sét; ẩm; tơi; bở; còn ít rễ cỏ; có nhiều đá dăm đường kính < 1 cm vỏ ngoài mầu đen; lẫn các mảnh đá lớn sắc cạnh từ 1-6 cm; đá lẫn khoảng 40-50%; chuyển lớp từ từ.
|
Bt2
|
55 - 105
|
Nâu tươi (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5YR 6/6); sét đến thịt nặng; ẩm; còn ít rễ cây; phía trên có ít đá dăm nhỏ; lẫn nhiều đá bán phong hóa mềm (30-40%); chuyển lớp rõ.
|
BC
|
105 - 140
|
Nâu hơi đỏ tươi (Ẩm: 5YR 5/8; Khô:7,5YR 8/4); sét; ẩm; còn ít rễ cây mầu đen và ít hang hốc động vật; có lẫn ít đá bán phong hóa mềm (10-20%); chuyển lớp từ từ.
|
C
|
140- 160
|
Nâu hơi đỏ tươi (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 7,5YR 8/4); xen lẫn các ổ sét mầu đỏ vàng từ sẫm đến nhạt (Ẩm: 2,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 8/3); sét; ẩm; có nhiều vết tích của đá phong hóa.
|