Phẫu diện đất VN 51

Ký hiệu phẫu diện: VN 51
Địa điểm: Ruộng nhà anh Võ Bích, Cánh đồng Thượng Tự, Thôn Phú Lộc, Xã Hòa Thắng, T.Xã Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
Tọa độ: Vĩ độ: 13° 01’ 50” B    Kinh độ: 109°14’ 45” Đ
Độ  cao: Tương đối: 10 m (ASL)     Tuyệt đối:  
Độ dốc:  0° - 3°     Hướng dốc:  Tây  -  Đông
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mới thu hoạch
Chế độ canh tác: 3 vụ
Tên đất:      
- Việt Nam: Đất phù sa
- FAO-UNESCO: Dystric Fluvisols
- USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
Ngày lấy mẫu: 03 - 1 - 2000
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý                    



Vị trí trên bản đồ




HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 15
Nâu nhạt hơi xám (Ẩm: 5Y 5/2; Khô: 5Y 6/1); thịt trung bình; ướt; nhão; nhiều rễ lúa đang phân huỷ; chuyển lớp rõ.
AB
15 - 30
Xám (Ẩm: 2,5Y 5/1; Khô: 7,5Y 7/1); thịt pha sét và cát; ướt; chặt; còn ít rễ lúa; có nhiều hạt kết von nhỏ hơi cứng mầu nâu sẫm; có rất nhiều ổ cát thô; phía dưới tạo thành lớp cát; chuyển lớp rõ.
Bt1
30 - 50
Nâu xỉn (Ẩm: 7,5YR 5/4; Khô: 10YR 6/8); thịt pha sét và cát; ẩm; hơi chặt; cấu trúc tảng; có những vệt nứt mầu nâu rỉ sắt; có ít vệt sét xám sẫm; chuyển lớp từ từ.
Bt2
50 - 75
Xám (Ẩm: 5Y 5/1; Khô: 2,5Y 5/2); thịt pha sét và cát; ẩm; chặt; phía trên còn vệt nâu vàng và các kẽ nứt nâu sẫm; phía dưới hơi vàng xám; chuyển lớp từ từ.
Bt3
75 - 110
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/3; Khô: 2,5Y 6/1); thịt pha sét và cát; ẩm; chặt; có các vệt xám xanh xen xám nâu vàng; có nhiều vệt đen và nâu đen; chuyển lớp từ từ.
Cr1
110 - 140
Vàng hơi xám tối (Ẩm: 2,5Y 5/2; Khô: 5Y 6/3); sét; ẩm; hơi chặt; có các ổ cát thô vàng nâu; có các ổ kết von hơi cứng mầu nâu đen; chuyển lớp từ từ.
Cr2
140 - 160
Xám (Ẩm: 5Y 5/1; Khô: 2,5 Y 6/1); sét; ẩm; chặt; có các ổ nâu vàng; có các ổ kết von  mầu nâu đen; có ánh cát mịn.




Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More