Phẫu diện đất VN 12

Ký hiệu phẫu diện :  VN 12
Địa điểm:  Đồng Bồ Liễu, Thôn Đông Sinh, Xó Hồng Tiến, Huyện Phổ Yên, Tỉnh Thái Nguyên
Tọa độ: Vĩ độ:  21° 26' B   Kinh độ:  105° 52' Đ
Độ  cao:  Tương đối: 30 m (ASL)     Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng    
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa mới gặt (ruộng mạ)       
Chế độ canh tác: 2 lúa + 1 màu
Tên đất:    
- Việt Nam: Đất xám bạc màu trên đá cát
- FAO-UNESCO: Arenic ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy):  Arenic  HAPLUDULTS
Ngày lấy mẫu: 24 - 10 - 1995           
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Nguyễn Kỳ Nguyên, Nguyễn Văn Tý          .



Vị trí trên bản đồ





HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mụ tả phẫu diện
Ap
0 - 16
Xám hơi nâu (Ẩm: 7,5YR 4/1; Khô: 7,5YR 6/1); cát pha; ẩm; cấu trúc hạt; cũn nhiều rễ lỳa, cỏ và tàn tớch hữu cơ chưa phân giải; cũn nhiều gốc rạ; chuyển lớp rừ về màu sắc và độ chặt.
ABt
16 - 40
Nâu hơi xám (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 6/2); cát pha (chặt và cứng hơn tầng trên); ẩm; vẫn cũn nhiều rễ lỳa, cỏ nhỏ; xếp theo dạng phiến; cuối tầng cú lẫn một ớt kết von nhỏ và một số vệt vàng; chuyển lớp từ từ về màu sắc.
Bt1
40 - 85
Xỏm sỏng (Ẩm: 7,5YR 8/1; Khô: 7,5YR 8/2); có nhiều vệt đỏ vàng xen kẽ nhau, lẫn ít kết von ống; cát pha (tỷ lệ cát <60 %); chuyển lớp khỏ rừ về màu sắc.
Bt2
85 - 110
Nâu sáng hơi vàng (Ẩm: 10YR 6/8; Khô: 10YR 7/6) xen xám sáng (Ẩm: 7,5YR 8/1; Khô: 7,5YR 8/2), tỷ lệ phần xám trắng ít hơn, bắt đầu có các cục kết von cứng, màu đỏ (Ẩm: 7,5R 4/8); có ít kết von đỏ vàng xen kẽ lẫn lộn; cát pha thịt nhẹ; chuyển lớp từ từ.
BCv
110 - 160
Đỏ (Ẩm: 7,5R 4/8; Khô: 10R 5/6), xen kẽ xám sáng (Ẩm: 7,5YR 8/1; Khô: 7,5YR 8/2), màu đỏ nhiều hơn, các phần vàng đỏ chiếm » 70-80%; lẫn nhiều cục đỏ vàng, to và cứng hơn tầng trên, kích thước đến vài cm, lẫn ít hạt sỏi nhỏ kích thước khoảng 1 mm.

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More