Phẫu diện đất VN 13

Ký hiệu phẫu diện: VN 13
Địa điểm: Đồi Ten Xả, Bản Hìn, Xã Chiềng An, Thị Xã Sơn La, Tỉnh Sơn La
Tọa độ: Vĩ độ:  21° 22' B     Kinh độ:  103° 53' Đ
Độ  cao:   Tương đối: 950 m (ASL)       Tuyệt đối:
Độ  dốc:  20° - 25°   Hướng dốc:   Bắc -  Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Vườn cây ăn quả (mận) xen cà phê (4mx4m), xoài, chuối, dứa,... có đai phòng hộ
Chế độ canh tác: Cây ăn quả lâu năm xen cà phê (nông lâm kết hợp)
Tên đất:    
 - Việt Nam: Đất tím trên phiến thạch sét
 - FAO-UNESCO: Eutri-Ferralic NITISOLS
 - USDA (Soil Taxonomy): Typic  KANDIUDULTS
Ngày lấy mẫu: 11-3-1996       
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ



HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 15
Nâu đỏ đục (Ẩm: 2,5YR 4/3; Khô: 2,5YR 4/3); sét; khô; rời rạc; cứng; cấu trúc khối cạnh sắc; có nhiều rễ cây; bề mặt bóng, có nhiều vết nứt nẻ; chuyển lớp từ từ về độ ẩm.
AB
15 - 40
Nâu đỏ đục (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 2,5YR 5/4); sét; ẩm hơn tầng trên một ít; rời rạc; cấu trúc cạnh khối; bóng, có nhiều vết nứt nẻ; còn ít rễ cỏ; chuyển lớp rõ về độ lẫn đá.
Bt1
40 - 85
Nâu đỏ đục, có ánh tím (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 2,5YR 5/4);  sét; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc cạnh khối; có lẫn ít đá mềm màu tím hơi đen; láng bóng; chuyển lớp từ từ.
Bt2
85 - 110
Nâu nhạt hơn tầng trên (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô:  2,5YR 5/4); sét pha thịt; mức độ đá lẫn ít hơn tầng trên; chuyển lớp rõ về độ đá lẫn (bở hơn và xốp hơn tầng trên).
BC
110 - 150
Nâu nhạt hơn tầng trên (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 2,5YR 5/4); sét pha thịt; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc như tầng trên nhưng bở hơn, xốp hơn; đá lẫn màu tím hơi đen, xếp thành phiến (Khô: 7R 4/1,5); phía dưới tầng lẫn đá biến chất màu vàng rơm nhỏ, mềm (Khô: 7,5YR 6/6).


Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More