Ký hiệu phẫu diện: VN 60
Địa điểm: Ruộng ông Đào Bá Châu, Cánh đồng Trừ Găng, Thôn Châu Mai, Xã Liên Châu, Huyện Thanh Oai, Tỉnh Hà Tây
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 48’ 40” B Kinh độ: 105° 49’ 11” Đ
Độ cao: Tương đối: 1,6 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng Hướng dốc:
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa đã gặt.
Chế độ canh tác: Hai lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất glây có ảnh hưởng phù sa
- FAO-UNESCO: Fluvic GLEYSOLS
- USDA (Soil Taxonomy) UDIFLUVAQUENTS
Ngày lấy mẫu: 02 - 10 - 2001
Người điều tra: Nguyễn Văn Tý, Trương Xuân Cường, Bùi Quang Nhân
Địa điểm: Ruộng ông Đào Bá Châu, Cánh đồng Trừ Găng, Thôn Châu Mai, Xã Liên Châu, Huyện Thanh Oai, Tỉnh Hà Tây
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 48’ 40” B Kinh độ: 105° 49’ 11” Đ
Độ cao: Tương đối: 1,6 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng Hướng dốc:
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa đã gặt.
Chế độ canh tác: Hai lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất glây có ảnh hưởng phù sa
- FAO-UNESCO: Fluvic GLEYSOLS
- USDA (Soil Taxonomy) UDIFLUVAQUENTS
Ngày lấy mẫu: 02 - 10 - 2001
Người điều tra: Nguyễn Văn Tý, Trương Xuân Cường, Bùi Quang Nhân
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 4/3; Khô: 7,5YR 6/3); thịt; ẩm; có nhiều rễ lúa; xốp; nhiều kẽ hở; nhiều vết nứt nhỏ, vệt nâu rỉ sắt; hơi chặt phía duới; có các vệt đen; xác rơm rạ; dẻo mềm; chuyển lớp từ từ.
|
AB
|
20 - 40
|
Nâu nhạt (Ẩm: 7,5YR 4/4; Khô: 7,5YR 6/2); thịt pha sét; ẩm; chặt; có ít vệt đen xác hữu cở ở phía trên; có các hạt kết von màu nâu vàng nhạt mềm (Ẩm: 7,5YR 6/3; Khô: 7,5YR 5/6); phía dưới có vệt vàng nâu ướt (Ẩm: 7,5YR 4/6); lẫn ít sét xám xanh; glây trung bình; chuyển lớp rõ.
|
Bg1
|
40 - 80
|
Xám sẫm (Ẩm: 2,5Y 5/2; Khô: 2,5Y 6/2); sét pha cát; ẩm; nhiều vệt đen nhỏ; các ổ kết von màu vàng xám (Ẩm: 2,5Y 3/3; Khô: 2,5Y 5/3); đường kính 2-5mm; phía dưới lẫn ít cát mịn chuyển lớp rõ.
|
Bg2
|
80 - 110
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 2,5Y 3/1; Khô: 2,5Y 6/2); sét pha cát; ẩm; hơi ướt; phía trên có lớp cát mịn màu xám hơi tối có chỗ tạo phiến ngang; phía dưới có ít vệt đen hữu cơ đang phân huỷ; glây mạnh; chuyển lớp từ từ.
|
BC
|
110 - 150
|
Nâu sẫm (Ẩm: 10YR 3/3; Khô: 10YR 6/2); sét pha cát; ẩm; phía trên có ít cát mịn; phía dưới có ít vệt đen hữu cơ đang phân huỷ.
|