Phẫu diện đất VN 63

Ký hiệu phẫu diện: VN 63
Địa điểm: Xóm 3, Thôn Suối Đá, Xã Dương Tơ, Huyện Đảo Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang
Tọa độ: Vĩ độ: 10° 13' 24'' B       Kinh độ:  104° 00' 17'' Đ
Độ  cao: Tương đối: 6 m (ASL)     Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng  
Hiện trạng thảm thực vật: Rừng cây bụi (Sim, Mua, Lá nón)
Chế độ canh tác: Đất rừng tái sinh, đất nguồn để tạo mặt trồng tiêu
Tên đất:  
- Việt Nam: Đất xám phát triển trên đá cát
- FAO-UNESCO: Arenic ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Arenic  HAPLUSTULTS
Ngày lấy mẫu: 10 - 12 - 2004        
Người điều tra: Nguyễn Văn Tý, Lê Huy Bắc,



Vị trí trên bản đồ




HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 15
Nâu xỉn (ẩm: 7,5YR 5/4; Khô: 7,5YR 5/3); cát pha thịt ; khô; cấu trúc tơi bở; có nhiều rễ cây (rễ lớn 2cm); trên mặt có nhiều vệt than đen; chuyển lớp từ từ về mầu sắc.
AB
15 - 40
Vàng cam (ẩm: 7,5YR 6/6; Khô: 7,5YR 7/4); Thịt pha cát; ẩm; cấu trúc hơi chặt, tơi bở; còn nhiều rễ cây (rễ lớn 1,5cm); nhiều vệt than đen, có các ổ mối, kiến; chuyển lớp từ từ về màu sắc.
Bt1
40 - 75
Nâu sáng (ẩm: 7,5YR 5,5/6; Khô: 7,5YR 7,5/4); Thịt pha cát; ẩm; cấu trúc mềm xốp; ít rễ cây nhỏ, có vệt  màu gỉ sắt hơi vàng mềm, còn vệt ổ kiến mối; chuyển lớp từ từ về màu sắc.
Bt2
75 - 100
Vàng cam (ẩm: 7,5YR 6/8; Khô: 7,5YR 7,5/4); Thịt pha cát; ẩm; cấu trúc tơi xốp, hơi chặt; còn ít vệt mầu đen, ít vệt vàng đỏ mềm, vàng xám; các ổ kiếm, mối lớn (5cm); đá lẫn 1,28% sắc cạnh mầu đen sẫm, trong ruột mầu đỏ tím kích thước 1 - 2cm; chuyển lớp từ từ về mầu sắc.
BC
100 - 140
Vàng cam (ẩm: 7,5YR 6/8; Khô: 7,5YR 7,5/4); Thịt pha cát; ẩm; cấu trúc tơi bở; các ổ mầu vàng xám, lẫn ổ mầu cam, mềm (ẩm: 5YR 6/8; Khô: 5YR 7/4), ít vệt rễ cây nhỏ đã phân huỷ, đá lẫn 5,23% sắc cạnh mầu đen xen lẫn các mảnh thạch anh nhỏ tròn cạnh. còn vệt ổ kiến mối; Chuyển lớp đột ngột.
C
140 - 160
 Vàng cam (ẩm: 7,5YR 6/7; Khô: 7,5YR 7/6); Đá lẫn 53,35% mầu đỏ tím, đất ẩm, chặt cứng.

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More